- Từ điển Anh - Việt
Area wall
Xây dựng
tường khu vực
Giải thích EN: A retaining wall around an open area, particularly one below grade such as an areaway or entrance to a basement.Giải thích VN: Một bức tường xung quanh một khu vực mở đặc biệt dưới một bậc nào đó ví dụ như một cửa thông ánh sáng hay một lối vào của một tầng ngầm.
tường vây quanh công trường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Areal
/ ´ɛəriəl /, Tính từ: thuộc vùng; thuộc khu phân bố; thuộc về mặt hoặc diện tích, Toán... -
Areal coordinates
tọa độ diện tích, tọa độ tiện ích, -
Areal density
mật độ vùng, mật độ mặt, mật độ bề mặt, -
Areal derivative
đạo hàm diện tích, -
Areal distributor
kênh tưới khu vực, -
Areal geology
địa chất bề mặt, địa chất khu vực, areal geology map, bản đồ địa chất khu vực -
Areal geology map
bản đồ địa chất khu vực, -
Areal map
bản đồ khu vực, bản đồ lãnh thổ, bản đồ vùng, -
Areal metric
metric diện tích, -
Areal overflow distributor
kênh tưới xả, -
Areal velocity
vận tốc diện tích, tốc độ diện tích, -
Arealization
Danh từ: sự phân vùng, sự tạo vùng, -
Areanervi facialis
vùng dây thần kinh mặt, -
Areas
, -
Areaway
/ 'eəriəwei /, cửa thông ánh sáng, hố tập trung nước, đường hào, lối đi, thông gió, -
Areca
/ ´ærikə /, Danh từ: (thực vật học) cây cau, Y học: hạt cau khô,... -
Areca nut
/ ´ærikə.nʌt /, danh từ, quả cau, -
Arecl of subsidence
diện tích lở, -
Areflash conjunctivitis
viêm kết mạc hồ quang, -
Areflexia
Danh từ: chứng mất phản xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.