- Từ điển Anh - Việt
As
Nghe phát âmMục lục |
/æz/ əz/
Thông dụng
Phó từ
Cũng, bằng
Ở cùng một chừng mực... như, bằng... với
Giới từ
Với tư cách, như
Liên từ
Khi, lúc
Do, bởi vì
Tuy, dù
Theo đúng cách, y như
Cấu trúc từ
as far as
as far back as
- lui tận về
as far back as two years ago
- lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm
as for; as to , as regards
- về phía, về phần
as for me
- về phần tôi
as good as
- Xem good
as long as
- Xem long
as if, as though
- như thể, cứ như là
as against something
- trái với, khác với
as and when
- lúc, khi
as well as
- Xem well
such sb/sth as...
- Xem such as
as of/as from
- kể từ khi
Chuyên ngành
Điện lạnh
mo hệ CGS điện từ, bằng 10 mũ 9 mo
Kỹ thuật chung
như
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
conjunction
- at the time that , during the time that , in the act of , in the process of , just as , on the point of , acting as , being , by its nature , comparatively , equally , essentially , for instance , functioning as , in the manner that , in the same manner with , just for , like , serving as , similarly , such as , as long as , cause , considering , for , for the reason that , inasmuch as , now , seeing that , since , whereas
preposition
- being , in the character of , under the name of , because , equal , equally , essentially , like , now , similar , since , that , therefore , thus , when , while
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
As-built drawing
bản vẽ hoàn công, -
As-built drawings
bản vẽ thi công, Địa chất: bản vẽ thi công, -
As-cast state
ở dạng đúc, -
As-constructed drawing (as-built drawing)
bản vẽ hiện trạng xây dựng, bản vẽ hoàn công, -
As-dug gravel
sỏi chưa sàng, -
As-mixed concrete
bê tông vừa mới đổ, -
As-placed concrete
bê tông tươi, bê tông vừa mới đổ, -
As Built Configuration List (ABCL)
đóng vai trò danh mục gắn sẵn, -
As I live and breathe
không thể tin nổi, tôi có mơ không đây, -
As Soon As Possible (ASAP)
càng nhanh càng tốt, -
As a favour
Thành Ngữ:, as a favour, không mất tiền -
As a general rule
thông thường (thì), như thường lệ, -
As a general thing
Thành Ngữ:, as a general thing / as a general matter, thường thường, nói chung -
As a matter of fact
thực tế là, -
As a number
như một con số, -
As a rule
Trạng từ: theo thói quen, theo lệ thường, i like reading books before going to bed , as a rule ., tôi thường... -
As a whole
toàn bộ, tất cả, thành một khối; nói chung, -
As above
như trên, -
As advised
như đã thông báo, -
As against something
Thành Ngữ:, as against something, trái với, khác với
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.