- Từ điển Anh - Việt
Arsr (air-route surveillance radar)
Xem thêm các từ khác
-
Arssnical
1 . thuộcasen 2. thuộc có ase, -
Arsy-versy
/ ´a:si´və:si /, phó từ, tính từ, (thông tục) đảo lộn, lung tung, -
Art
/ ɑ:t /, Danh từ: tài khéo léo, kỹ xảo, nghệ thuật; mỹ thuật, mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự... -
Art-form
/ ´a:t¸fɔ:m /, danh từ, loại hình nghệ thuật, -
Art-school
trường mỹ thuật, -
Art Direction
Danh từ: chỉ đạo nghệ thuật, -
Art deco
Danh từ: nghệ thuật trang trí, -
Art decoration
trang trí nghệ thuật, -
Art designing department
phân xưởng thiết kế mỹ thuật, phòng thiết kế mỹ thuật (của hãng quảng cáo), -
Art director
giám đốc mỹ thuật (của hãng quảng cáo), -
Art equipment
thiết bị nghệ thuật, art equipment depreciation expense, chi phí khấu hao thiết bị nghệ thuật -
Art equipment depreciation expense
chi phí khấu hao thiết bị nghệ thuật, -
Art film
Danh từ: phim nghệ thuật, -
Art gallery
phòng (trưng bày) tranh, phòng trưng bày nghệ thuật, viện bảo tàng nghệ thuật, -
Art glass
thuỷ tinh mỹ thuật, -
Art glazier
thợ lắp kính nghệ thuật, thợ lắp kính trang trí, -
Art is long, life is short
Thành Ngữ:, art is long , life is short, đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì... -
Art nouveau
danh từ, nghệ thuật mới, -
Art of building
kiến trúc, -
Art of interior decoration
nghệ thuật trang trí nội thất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.