- Từ điển Anh - Việt
As and when
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
As at
vào ngày, -
As at (date)
đến hết ngày... -
As bald as a coot
Thành Ngữ:, as bald as a coot, bald -
As bald as an egg (as a coot, as a billiard ball)
Thành Ngữ:, as bald as an egg ( as a coot , as a billiard ball ), đầu trọc lông lốc bình vôi, đầu trọc... -
As bare as the palm of one's hand
Thành Ngữ:, as bare as the palm of one's hand, hoàn toàn trơ trụi, hoàn toàn trống không -
As big as a barn-door
Thành Ngữ:, as big as a barn-door, to như cửa nhà kho -
As bitter as gall
Thành Ngữ:, as bitter as gall, đắng như mật, đắng như bồ bòn -
As blind as a mole
Thành Ngữ:, as blind as a mole, mù tịt -
As bold as brass
Thành Ngữ:, as bold as brass, mặt dày mày dạn, trơ tráo như gáo múc dầu -
As bright as a button
Thành Ngữ:, as bright as a button, khôn ngoan, nhạy bén -
As brown as a berry
, as brown as a berry, có da sạm nắng, nâu như trái beri -
As busy as a bee/an ant
, as busy as a bee, hết sức bận, bận như kiến ong -
As cast
ở dạng đúc, dạng đúc, as-cast state, ở dạng đúc -
As chance would have it
Thành Ngữ:, as chance would have it, một cách tình cờ -
As changeable as the weather
hay thay đổi như thời tiết, -
As cheap as dirt
Idioms:, -
As clean as a new pin
Thành Ngữ:, as clean as a new pin, s clean as a whistle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.