- Từ điển Anh - Việt
Atom splitter
Tiếng lóng
- Miêu tả một cách mỉa mai một người không mấy thông minh, là cách nói tuơng phản của cụm "rocket scientist and brain surgeon" (cụm từ chỉ những người vô cùng thông minh)
- Nghĩa khác chỉ vết tích của một điều gì đó vô cùng khủng khiếp mà nạn nhân cảm thấy và hành động như thể các nơ-ron thần kinh của cô ta như muốn nổ tung
- Example: Do you know Nancy? She's a real atom splitter, ain't she? OR
- I woke up this morning with a real atom splitter.
Ví dụ: Mày biết con Nancy không? Nó thực sự là một con đại ngốc, nhảy?Hoặc: Sáng nay tao thức dậy và thấy đầu óc như muốn nổ tung ra ý.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Atomania
Danh từ: sự tôn sùng vũ khí nguyên tử, -
Atomaniac
Danh từ: kẻ tôn sùng vũ khí nguyên tử, -
Atomic
/ ə'tɔmik /, Tính từ: (thuộc) nguyên tử, Toán & tin: không thể... -
Atomic(al)
Toán & tin: (thuộc) nguyên tử, -
Atomic-hydrogen welding apparatus
dụng cụ hàn hy-drô, -
Atomic-power engineering
kỹ thuật năng lượng nguyên tử, -
Atomic (A)
nguyên tử, -
Atomic (bomb-proof) shelter
hầm trú ẩn phòng bom nguyên tử, -
Atomic absorption coefficient
hệ số hấp thụ nguyên tử, -
Atomic arc-welding
hàn hồ quang nguyên tử, -
Atomic arrangement
sắp xếp nguyên tử, -
Atomic beam
chùm (tia) nguyên tử, -
Atomic beams clock
đồng hồ chùm (tia) nguyên tử, -
Atomic binding
liên kết nguyên tử, -
Atomic blast
vụ nổ nguyên tử, sự nổ nguyên tử, -
Atomic boiler
lò phản ứng nước sôi, -
Atomic bomb
bom a, bom nguyên tử, bom nguyên tử, -
Atomic bond
liên kết nguyên tử, sự liên kết nguyên tử, -
Atomic clock
đồng hồ nguyên tử, space atomic clock (sac), đồng hồ nguyên tử vũ trụ -
Atomic collision
va chạm nguyên tử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.