Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Atomic

Nghe phát âm

Mục lục

/ə'tɔmik/

Thông dụng

Tính từ

(thuộc) nguyên tử
atomic scientist
nhà bác học nguyên tử
atomic weight
trọng lượng nguyên tử
atomic warfare
chiến tranh nguyên tử
atomic bomb
bom nguyên tử
atomic theory
thuyết nguyên tử
atomic number
số nguyên tử
atomic energy
năng lượng nguyên tử
atomic pile
kiểu lò phản ứng hạt nhân ban đầu

Chuyên ngành

Toán & tin

không thể phân chia
thuộc nguyên tử

Xây dựng

thuộc về nguyên tử

Kỹ thuật chung

nguyên tử
atomic absorption coefficient
hệ số hấp thụ nguyên tử
atomic arc-welding
hàn hồ quang nguyên tử
atomic arrangement
sắp xếp nguyên tử
atomic beam
chùm (tia) nguyên tử
atomic beams clock
đồng hồ chùm (tia) nguyên tử
atomic binding
liên kết nguyên tử
atomic blast
sự nổ nguyên tử
atomic blast
vụ nổ nguyên tử
atomic bomb
bom nguyên tử
atomic bond
liên kết nguyên tử
atomic bond
sự liên kết nguyên tử
atomic clock
đồng hồ nguyên tử
atomic collision
va chạm nguyên tử
atomic compound
hợp nguyên tử
atomic constant
hằng số nguyên tử
atomic energy
năng lượng nguyên tử
atomic energy plant
nhà máy điện nguyên tử
atomic force microscope (AFM)
kính hiển vi nguyên tử
atomic frequency
tần số nguyên tử
atomic gas
khí nguyên tử
atomic group
nhóm nguyên tử
atomic gyro
con quay nguyên tử
atomic heat
nhiệt dung nguyên tử
atomic heat capacity
nhiệt dung nguyên tử
atomic hydrogen
hiđro nguyên tử
atomic hydrogen welding
hàn hyđro nguyên tử
atomic hydrogen welding
hàn trong hyđoro nguyên tử
atomic lattice
dàn nguyên tử
atomic lighthouse
đèn biển nguyên tử
atomic lighthouse
đèn hiệu nguyên tử
atomic mass
khối lượng nguyên tử
atomic mass unit
đơn vị khối lượng nguyên tử
atomic moisture meter
máy đo độ ẩm nguyên tử
atomic nucleus
hạt nhân nguyên tử
atomic number
nguyên tử số
atomic number
số (thứ tự) nguyên tử
atomic number
số hiệu nguyên tử
atomic number
số nguyên tử
atomic number
số thứ tự nguyên tử
atomic number correction
hiệu chỉnh nguyên tử số
atomic operation
hoạt động nguyên tử
atomic orbit
quỹ đạo nguyên tử
atomic paramagnetism
tính thuận từ nguyên tử
atomic physics
vật lý nguyên tử
atomic pile
lò phản ứng nguyên tử
atomic power
năng lượng nguyên tử
atomic power plant
nhà máy điện nguyên tử
atomic power station
nhà máy điện nguyên tử
atomic proposition
mệnh đề nguyên tử
atomic reactor
lò phản ứng nguyên tử
atomic resonance frequency
tần số cộng hưởng nguyên tử
atomic scattering factor
hệ số tán xạ nguyên tử
atomic sentence
câu nguyên tử
atomic set function
hàm tập hợp nguyên tử
atomic shelter
hầm tránh bom nguyên tử
atomic spectra
phổ nguyên tử
atomic spectrum
phổ nguyên tử
atomic structure
cấu trúc nguyên tử
atomic susceptibility
độ cảm nguyên tử
atomic time scale
thang thời gian nguyên tử
atomic vibration
dao động nguyên tử
atomic volume
thể tích nguyên tử
atomic weight
nguyên tử lượng
atomic weight conversion factor
hệ số chuyển nguyên tử lượng
International Atomic Energy Agency (IAEA)
cơ quang năng lượng nguyên tử quốc tế
International Atomic Time (TAI)
thời gian nguyên tử quốc tế
international atomic time scale
thang thời gian nguyên tử quốc tế
intra-atomic
nội nguyên tử
intra-atomic
trong nguyên tử
intra-atomic force
lực nội nguyên tử
Japan Atomic Energy Research Institute (JAERI)
Viện nghiên cứu Năng lượng Nguyên tử của Nhật Bản
local atomic time
thời gian nguyên tử cục bộ
local atomic time
thời gian nguyên tử tại chỗ
planetary atomic model
mẫu hành tinh của nguyên tử
primary atomic standard
mẫu chuẩn nguyên tử sơ cấp
relative atomic mass
khối lượng nguyên tử tỷ đối
relative atomic mass
nguyên tử lượng
Space Atomic Clock (SAC)
đồng hồ nguyên tử vũ trụ
sub-atomic
dưới nguyên tử
Theoretical Atomic, Molecular, and Optical Physics Community (TAMOC)
Cộng đồng các nhà vật lý lý thuyết về Quang học, Phân tử và Nguyên tử
total-atomic stopping power
tổng năng suất hãm nguyên tử

Địa chất

(thuộc) nguyên tử

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
diminutive , fragmentary , granular , microscopic , minute , atom-powered , fissionable , thermonuclear , energy , fission , infinitesimal , molecular , submarine , tiny

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top