- Từ điển Anh - Việt
Audaciously
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Phó từ
Táo bạo
Trơ trẽn, trâng tráo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Audaciousness
/ ɔ:´deiʃəsnis /, như audacity, Từ đồng nghĩa: noun, adventuresomeness , adventurousness , audacity , boldness... -
Audacity
/ ɔ:´dæsiti /, danh từ, sự cả gan, sự táo bạo, sự trơ tráo, sự càn rỡ, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Audi
, -
Audi-
(audio-) prefix chỉ thính giác hay âm thanh., -
Audi- (audio-)
tiền tố chỉ thính giãnh, -
Audibble Doppler enhancer-ADE
bộ chuyển đổi hiệu ứng doppler, bộ dịch hiệu ứng doppler, -
Audibble beats
phách nghe được (rõ), -
Audibble effect
tác dụng nghe được, -
Audibble interfering beat note
âm phách bị nhiễu, -
Audibility
/ ¸ɔ:di´biliti /, Danh từ: sự có thể nghe thấy, Độ nghe rõ, giới hạn nghe, Toán... -
Audibility limit
giới hạn nghe, -
Audibility threshold
ngưỡng khả thính, ngưỡng nghe được, -
Audibility zone
vùng nghe rõ, vùng nghe được, -
Audible
/ ´ɔ:dibl /, Tính từ: có thể nghe thấy, nghe rõ, Toán & tin: có... -
Audible alarm
báo động nghe được, cảnh báo bằng tiếng vang, báo động âm thanh, -
Audible alarm speaker
loa thông báo, -
Audible beat note
âm phách nghe được, -
Audible call
tiếng gọi nghe rõ, -
Audible cue
tín hiệu âm thanh, tín hiệu nghe được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.