- Từ điển Anh - Việt
Ayrton
Tiếng lóng
- London rhyming slang for a ten pound note,named after late Formula 1 driver Ayrton Senna. Ayrton Senna = tenner. Tiếng lóng của dân Luân Đôn chỉ một đồng tiền mệnh giá mười pound, được lấy theo chữ sau trong tên của Ayrton Senna - một tay đua công thức 1.
- Lend us an Ayrton, you tight git. Ví dụ: Cho chúng tớ mượn mười pound đi, đồ keo kiệt!
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ayrton-Jones balance
cân ayrton-jones, -
Ayrton-Perry winding
cuộn dây ayrton-perry, -
Ayrton shunt
mạch sun ayton, mạch sun vạn năng, sun ayrton, -
Aytenoid muscle anterior
cơ tai trước, -
Ayup
, -
Ayurvedism
phương pháp điều trị cổ truyền ấn độ, -
Azalea
/ ə´zeiliə /, Danh từ: (thực vật học) cây khô (họ đỗ quyên), -
Azaleine
fucsin, -
Azapetine
azapetin, -
Azaserine
azaserin, -
Azathioprine
azathioprin, -
Azathloprine
azathioprin, -
Azeotrope
/ ə´ziə¸troup /, Kỹ thuật chung: hỗn hợp đẳng phí, hỗn hợp đồng sôi, -
Azeotropic
/ ¸eiziə´trɔpik /, Hóa học & vật liệu: đồng sôi, Điện lạnh:... -
Azeotropic distillation
chưng cất đẳng phí, chưng cất đồng sôi, sự chưng cất đồng sôi, -
Azeotropic distillations method
phương pháp chưng cất đẳng phí, -
Azeotropic extraction method
phương pháp trích ly đẳng phí chất béo, -
Azeotropic fluid
chất lỏng đồng sôi, hỗn hợp lỏng đồng sôi, lỏng đồng sôi, -
Azeotropic mixture
hỗn hợp đồng sôi, hỗn hợp đẳng phí, -
Azeotropic point
điểm đồng sôi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.