- Từ điển Anh - Việt
Back number
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Số (tạp chí...) cũ
(thông tục) người lỗi thời; vật lỗi thời, phương pháp lỗi thời
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Back nut
đai ốc hãm, đai ốc chặn, đai ốc tựa, -
Back of
Giới từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) đằng sau, bring me the dictionary back of the electric fan, mang quyển từ... -
Back of arch
mặt ngoài của vòm, lưng vòm, -
Back of beyond
Danh từ: nơi xa xôi hẻo lánh không thể đến; nơi khỉ ho cò gáy, he lives in the back of beyond., nó... -
Back of dam
mái dốc thượng lưu của đập, -
Back of plywood
mặt sau của gỗ dán, -
Back of retaining wall
lưng tường chống giữ, -
Back of the house
phần hậu sảnh, -
Back of the retaining wall
mặt trong tường chắn đất, -
Back of wall
lưng tường, mặt trong của tường, -
Back of weir
sông phần phía trên hai bên đập tràn, -
Back off
hớt lưng (máy), tiện hớt lưng, -
Back off tool
bộ giảm sóc khoan, -
Back office
cơ quan hậu bị, phòng sau, hệ thống chủ chốt, hệ thống lõi, -
Back order memo
giấy báo giao hàng trễ, giấy báo hàng đặt giao trễ, -
Back orders
đơn hàng tồn đọng, -
Back out
rút khỏi, Từ đồng nghĩa: verb, avoid , back down , back pedal , beg off , blow it off , cancel , chicken out... -
Back painting
sơn lót, -
Back panel
panô phía sau, bảng sau, mặt sau (thân máy), tấm nền, -
Back pass
mối hàn mặt trọng, lớp hàn trái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.