- Từ điển Anh - Việt
Balance of (an) account
Xem thêm các từ khác
-
Balance of (an) invoice
số dư (của một) hóa đơn (phải thanh toán), -
Balance of Payments approach to Exchange Rate
bản ghi chép phản ánh cung cầu ngoại tệ, -
Balance of Payments approach to Exchange Rate (BOP)
bản ghi chép phản ánh cung cầu ngoại tệ, là một bản báo cáo thống kê tổng hợp có hệ thống, ghi chép lại giá trị tất... -
Balance of an account
bản quyết toán công bằng, số dư tài khoản, -
Balance of appropriation
số dư kinh phí, -
Balance of buying contract
số dư của hợp đồng mua, -
Balance of capital and credit movement
cán cân di chuyển vốn và tín dụng, -
Balance of claims and liabilities
cán cân thu chi quốc tế, bảng cân đối tài khoản, cán cân chi thu quốc tế, -
Balance of clearing
số dư thanh toán, -
Balance of current account
số dư của hạng mục thường xuyên, số dư tài khoản vãng lai, -
Balance of cut and fill
cân bằng khối đất đào và đắp, -
Balance of debt
số dư nợ, -
Balance of errors
số dư sai sót, -
Balance of exchange
số dư ngoại hối, -
Balance of external payments
số dư thanh toán đối ngoại, -
Balance of foreign trade
cán cân ngoại thương, -
Balance of freight
số dư cước phí (phải thanh toán), -
Balance of income and expenditure
cân bằng thu và chi, -
Balance of interest
cân đối lợi ích, số dư lãi, -
Balance of international indebtedness
cán cân vay nợ quốc tế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.