- Từ điển Anh - Việt
Base gas
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Base gasolene
xăng cơ sở, -
Base grease
mỡ nền, -
Base group
nhóm tần số căn bản, nhóm cơ bản, nhóm cơ sở, -
Base hit
Danh từ: cú đánh làm cho người đánh chạm được góc thứ nhất (bóng chày), -
Base hospital
danh từ, bệnh viện phục vụ một vùng nông thôn rộng lớn, -
Base impurities
tạp chất ở bazơ, -
Base insulator
cái cách điện đỡ, bầu đỡ, -
Base interest rate
giá cước cơ bản, -
Base isolator
cái cách điện cơ bản, cái cách ly cơ bản, -
Base language
ngôn ngữ cơ sở, -
Base leakage
rò rỉ qua bệ, -
Base level
mực cơ sở, mức đế, mặt chuẩn, Địa chất: mực cơ sở, -
Base leveled plain
đồng bằng san bằng, -
Base line
trục chính (khi lấy dấu), đường chuẩn (đạo hàng), đường (tính) truyền, mặt chuẩn trắc địa, trục của đường, dòng... -
Base line measuring apparatus
dụng cụ đo đường đáy, -
Base line of diagram
tuyến cơ sở của một biểu đồ, -
Base load
tải trọng cơ bản, phụ tải cơ bản (của máy phát điện), phụ tải gốc, phụ tải nền, tải cơ bản, -
Base load (electrical)
phụ tải (điện) cơ bản, -
Base load boiler
nồi hơi tải trọng cơ bản, -
Base load set
tổ máy nền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.