- Từ điển Anh - Việt
Batten plate
Mục lục |
Xây dựng
tấm nối (nhánh cột thép)
tấm ván ốp
Giải thích EN: An iron or steel plate used to join and reinforce the parts of a composite strut or girder.Giải thích VN: Một tấm sắt hoặc thép được dùng để nối và gia cố các bộ phận của cột trụ hoặc của dầm.
Kỹ thuật chung
tấm tăng cứng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Batten pocket
hẻm có lót ván, khoang lót ván (thuyền buồm), -
Batten wall
tường gỗ ván, -
Battened
, -
Battened partition
vách ngăn gỗ ván, vách gỗ, -
Battened wall
tường nẹp, -
Battening
/ ´bætəniη /, Xây dựng: hệ lati, ván ốp toa xe, Kỹ thuật chung: sự... -
Battens
, -
Batter
/ ´bætə /, Danh từ: (thể dục thể thao) vận động viên bóng chày, vận động viên crickê, tường... -
Batter-curved wall
xây thoải chân (chân tường dày, đỉnh tường nhỏ lại), -
Batter bearing pile
cọc xiên chịu lực, cọc xiên chịu lực, -
Batter board
tấm ván nghiêng, -
Batter boards
khung định vị (nhà, công trình), giá định vị (nhà, -
Batter brace
giằng chéo, -
Batter down
đập nát, -
Batter foundation pile
cọc móng xiên, cọc móng xiên, -
Batter leader pile-driver
đóng cọc nghiêng, -
Batter level
dụng cụ đo độ nghiêng, Địa chất: dụng cụ đo độ nghiêng, máy đo độ nghiêng, -
Batter of a wall
mặt nghiêng của tường, -
Batter of facing
độ nghiêng mặt (đập), -
Batter pile
cọc xiên chịu lực, cọc chống xiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.