Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Strut

Mục lục

/strʌt/

Thông dụng

Danh từ

Dáng đi khệnh khạng, vênh váo, oai vệ

Nội động từ

Đi khệnh khạng, vênh váo, oai vệ

Danh từ

(kiến trúc) thanh chống, thanh giằng

Ngoại động từ

(kiến trúc) lắp thanh chống, lắp thanh giằng

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Cột chống, càng chống, thanh, thanh văng, conđội, trụ đỡ

Cơ khí & công trình

bộ phận ép
hệ thống giằng

Xây dựng

thanh chịu nén

Điện tử & viễn thông

thanh chống (kiến trúc)

Kỹ thuật chung

chân chống
chống
angle strut
thanh chống góc
buttress bracing strut
dầm cứng của tường chống
buttress bracing strut
thanh giằng chống
compression strut
thanh chống cột
double strut trussed beam
dầm tăng cứng hai trụ chống
jumper strut
thanh chống cầu nhảy
macpherson strut suspension
hệ thống treo thanh chống macpherson
shuttering strut
cột chống ván khuôn
strut angle
góc thanh chống (đóng tàu)
strut bar
thanh chống
strut of reticulated centering vault
cột chống khung vòm
strut-and-brace system
hệ dây thanh chống (tăng cứng)
strut-and-tie model
mô hình chống và giằng
strut-framed bridge
cầu khung kiểu nạng chống
strut-framed bridge
cầu nạng chống
strut-framed bridge
cầu nạnh chống
sub-strut
thanh chống xiên
super-strut suspension
hệ thống treo siêu chống
supporting strut
chân chống
timber strut
cột chống bằng gỗ
wind strut
thanh xiên chống gió
cột chống
shuttering strut
cột chống ván khuôn
strut of reticulated centering vault
cột chống khung vòm
timber strut
cột chống bằng gỗ
cột trống
kẹp chặt
brace strut
bộ phận kẹp chặt
bracing strut
bộ phận kẹp chặt
khuỷu giằng (xây dựng gỗ)
néo
gí cố
giằng
bracing strut
thanh giằng
buttress bracing strut
thanh giằng chống
eaves strut
thanh giằng cột
eaves strut
thanh giằng đầu cột
main landing gear brace strut
thanh giằng chịu nén càng máy bay chính
Mcpherson strut
hệ thống giằng Mcpherson
single-strut bracing
giằng đơn
strut frame
cụm thanh (giằng)
strut frame
hệ bộ thanh (giằng)
strut framed beam
rầm có giằng tăng cường
strut-and-tie model
mô hình chống và giằng
strut-framed
có thanh giằng
sub-strut
thanh giằng
suspension strut
thanh giằng hệ thống treo
throw-out fork strut
hệ giằng chạc nhả khớp
transverse strut
thanh giằng gnang
hệ chống đỡ
hệ thống giằng (khung gầm xe)
sự chống
sự tựa
thanh chéo
diagonal strut
thanh chéo (chịu nén)
dialogal strut
thanh chéo (chịu nén)
thanh đứng
thanh tựa

Kinh tế

thuốc lá quá ẩm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
flaunt , flounce , grandstand * , mince , parade , peacock * , play to audience , prance , put on airs , sashay * , show off , stalk , stride , swagger , swank , sweep , peacock , swash , bluster , brace , brag , gait , grandstand , sashay , walk

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top