- Từ điển Anh - Việt
Battery limits
Nghe phát âmKỹ thuật chung
các giới hạn của pin/ắcqui
Giải thích EN: The portion of a chemical plant where the actual processes are carried out, as distinguished from offices, storage buildings, and other off-site structures.Giải thích VN: Một phần của một dây chuyền hóa học nơi các quy trình đựoc tiến hành, chẳng hạn như các văn phòng, nhà kho hay các công trình xây dựng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Battery loading point
điểm nạp ắcqui, -
Battery locomotive
đầu máy chạy ăcquy, Địa chất: tàu điện ắc qui, -
Battery master switch
công tắc chính của mạch ắcqui, công tắc ngắt mass ắcqui, -
Battery meter
đồng hồ đo pin, máy đếm dung lượng của bình tích điện, -
Battery mould
hàn ắcqui, khuôn bộ, -
Battery moulding
sự ép khuôn bộ, -
Battery negative plate
tấm lắc âm, -
Battery of boiler
bộ lò sưởi, dãy lò sưởi, -
Battery of boilers
bộ nồi hơi, -
Battery operated
chạy bằng pin, hoạt động bằng pin, -
Battery operation
vận hành dùng acquy, -
Battery pack
bộ nguồn pin (đèn chớp), bộ nguồn ắcqui, bộ pin, -
Battery pair
đôi pin, cặp pin, -
Battery plate
tấm điện cực, điện cực pin, điện cực ắcqui, bản ắcqui, bản cực ắcqui, -
Battery post
cọc bình, -
Battery power
năng lượng pin, -
Battery powered
sử dụng năng lượng pin, -
Battery pressure drop
độ giảm áp trong ống xoắn, độ giáng áp trong ống xoắn, -
Battery rack
giá để ắcqui, -
Battery receiver
máy thu dùng pin, máy thu dùng ắc quy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.