- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Be under observation
Thành Ngữ:, be under observation, bị theo dõi kỹ càng -
Be up against
be up against someone,something: gặp khó khăn, gặp trở ngại, bị cản trở. khi bạn be up against với một tình huống, một người... -
Be up to/below standard
Thành Ngữ:, be up to/below standard, tương đương/không đạt mức độ thông thường, mức độ đòi... -
Be up to much
Thành Ngữ:, be up to much, không đáng gì nhiều, không tốt lắm -
Be up to somebody
Thành Ngữ: có nhiệm vụ phải, tùy, phụ thuộc(tuỳ) vào ai đó, choice is up to me, lựa chọn tùy... -
Be without electricity
bị mất điện, -
Be worse off
Thành Ngữ:, be worse off, nghèo, khổ, yếu.. hơn trước -
Be your age
Thành Ngữ:, be your age, hãy xử sự đúng với lứa tuổi của anh -
Be yourself
Thành Ngữ:, be yourself, hãy bình tĩnh, hãy tự nhiên -
Beach
/ bi:tʃ /, Danh từ: sỏi cát ở bãi biển, bãi biển, không phải là cái gì quan trọng để được... -
Beach-ball
Danh từ: quả bóng nhẹ, được thổi căng để làm trò chơi trên biển, -
Beach-comber
sóng tràn vào bờ, Danh từ: người sống trên những đảo ở thái bình dương; người sống lang... -
Beach-head
Danh từ: (quân sự) vị trí đổ bộ, vị trí đầu cầu, -
Beach-la-mar
Danh từ: tiếng anh địa phương ở miền tây thái bình dương, -
Beach-master
Danh từ: (quân sự) sĩ quan chỉ huy cuộc đổ bộ, -
Beach-rest
Danh từ: cái tựa lưng (dùng ở bãi biển), -
Beach-side bungalow
nhà nghỉ bên bãi biển, -
Beach-side bungalows
những nhà nghỉ dọc bãi biển, -
Beach accretion
sự bồi bãi biển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.