- Từ điển Anh - Việt
Bell communication
Xem thêm các từ khác
-
Bell communications standards
tiêu chuẩn truyền thông bell, -
Bell cone
nón hình chuông, phễu loe, -
Bell crank
đòn khuỷu, bell crank system, hệ thống đòn khuỷu -
Bell crank drive
cơ cấu tay quay trục khuỷu, cơ cấu truyền động tay quay trục khuỷu, -
Bell crank lever
đòn bẩy hai tay đòn, -
Bell crank system
hệ thống đòn khuỷu, -
Bell crusher
máy nghiền hình chuông, Địa chất: máy nghiền hình chuông, -
Bell end
đầu miệng chuông, -
Bell end value
van mũ chuông, -
Bell float
phao tiêu hình cái chuông, -
Bell flowmeter
lưu lượng kế kiểu chuông, -
Bell footing
đế móng miệng loe, -
Bell former
thiết bị tạo miệng loe, -
Bell gable
chuông đầu hồi, -
Bell heather
Danh từ: bụi cây đỗ quyên, -
Bell hole
lỗ chuông, -
Bell housing
cát-te hình quả chuông, hộp khớp ly hợp, tang khớp ly hợp, vỏ bọc hình chuông, cácte bánh đà, cát te hình chuông, -
Bell jar
Danh từ: nắp thủy tinh dùng để đậy hoa, hoặc những thí nghiệm (chặn chất khí khỏi thoát... -
Bell kiln
lò nung dạng cái chuông, -
Bell line rope
dây chuông, cáp tín hiệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.