- Từ điển Anh - Việt
Bell jar
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Nắp thủy tinh dùng để đậy hoa, hoặc những thí nghiệm (chặn chất khí khỏi thoát ra)
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
bình hình chuông
Kỹ thuật chung
chuông thủy tinh
nắp thủy tinh
Giải thích EN: A bell-shaped glass jar used to enclose a vacuum, hold gases, and cover delicate objects.Giải thích VN: Loại nắp bằng thủy tinh hình chuông dùng để đậy bình chân không, giữ khí không thoát ra khỏi bình và đậy những loại bình dễ vỡ.
đồng hồ chuông thủy tinh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bell kiln
lò nung dạng cái chuông, -
Bell line rope
dây chuông, cáp tín hiệu, -
Bell man
Địa chất: người phát tín hiệu, thợ tháo móc goòng ở sân giếng, -
Bell metal
Danh từ: hợp kim (đồng, thiết, kẽm, chì) dùng để đúc chuông, kim loại đúc chuông, kim loại... -
Bell metal resonance
âm vang chuông đồng, -
Bell mouth
miệng loe (ở đầu ống), miệng hình chuông, miệng loa, miệng loe, ống loe, bell mouth intake, miệng loe để lấy nước, bell-mouth... -
Bell mouth intake
miệng loe để lấy nước, -
Bell mouth of tunner (at station)
cửa loe của đường hầm (ở ga), -
Bell nerve
dây thần kinh cơ răng cưalớn, -
Bell palsy
liệt bell, -
Bell pit
giếng tròn, lũng tròn, -
Bell plunger
chuông nhúng, -
Bell pressure gage
áp kế kiểu chuông lặn, -
Bell pressure gauge
áp kế kiểu chuông lặn, -
Bell push
nút chuông điện, -
Bell roof
mái nhà dạng cái chuông, -
Bell rope
cáp tín hiệu, dây chuông, Địa chất: cáp tín hiệu, -
Bell set
bộ chuông điện, -
Bell shaped
chuông hình, -
Bell sheave
bánh đai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.