- Từ điển Anh - Việt
Bellpull
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Dây chuông
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bells
, -
Bells and whistles
Danh từ: những đặc điểm hay thiết bị thêm vào , cái là không phải cốt lõi cho sự hoạt động... -
Bellucci, micro scissors, straight
bellucci, kéo vi phẫu, thẳng, -
Bellwether
Danh từ: cừu đực đầu đàn, người lãnh đạo được người ta theo một cách mù quáng; đầu... -
Bellwether issue
chứng khoán đầu đàn, -
Belly
/ ˈbɛli /, Danh từ: bụng; dạ dày, bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng... -
Belly-band
/ ´beli¸bænd /, danh từ, Đai buộc bụng (ngựa), -
Belly-button
Danh từ: cái rốn, -
Belly-dance
/ 'beli,dɑ:ns /, Danh từ: Điệu múa bụng, -
Belly-dancer
Danh từ: người múa bụng, -
Belly-flop
Danh từ: cú nhảy xuống nước một cách vụng về, bụng đập lên mặt nước gần như nằm ngang,... -
Belly-land
Nội động từ: hạ cánh máy bay (bằng thân máy bay không cần đến thiết bị hạ cánh), -
Belly-laugh
Danh từ: tiếng cười to, -
Belly-pinched
Tính từ: kiến bò bụng, -
Belly-timber
Danh từ: thức ăn, -
Belly-worship
/ ´beli¸wə:ʃip /, danh từ, sự tham ăn, sự thờ thần khẩu, -
Belly board
danh từ, ván lướt ngắn (để nằm hơn là đứng), -
Belly box
thùng ướp muối thịt lợn hun khói, -
Belly landing
sự hạ cánh bằng bụng, -
Belly out
nở, phồng, trương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.