- Từ điển Anh - Việt
Beloved
Nghe phát âmMục lục |
/bi'lʌvid/
Thông dụng
Tính từ
Được yêu mến, được yêu quý
Danh từ
Người yêu dấu; người yêu quý
- my beloved
- người yêu dấu của tôi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- admired , cared for , cherished , darling , dear , dearest , doted on , endeared , esteemed , fair-haired , favorite , hallowed , highly regarded , highly valued , idolized , loved , near to one’s heart , pet * , pleasing , popular , precious , prized , respected , revered , sweet , treasured , venerated , well-liked , worshiped
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Below
/ bi'lou /, Phó từ: Ở dưới, ở bên dưới, ở dưới thấp, ở phía dưới, Giới... -
Below-cloud scavenging
kết tủa làm sạch, -
Below-freezing compartment
ngăn đông, ngăn lạnh đông, -
Below-freezing temperature
nhiệt độ dưới 0 độ c, -
Below-grade structure
kiến trúc dưới mặt đất, -
Below-ground masonry
khối xây ngầm, -
Below-ground stank
bể ngầm, -
Below-sea-level contour
đường đồng mức sâu, -
Below-the-line
các bút toán chú thích dưới cùng của bản kê lãi lỗ, -
Below-the-line advertising
quảng cáo không trả thù lao, -
Below-the-line cost
chi phí thấp nhất (làm ra quảng cáo), -
Below Ground Electronic Equipment Enclosures (BGEEE)
nhà để thiết bị điện tử ngầm dưới đất, -
Below bearing level
thấp hơn cao độ chịu lực, -
Below cost
dưới giá mua, dưới giá thành, dưới giá vốn, dưới giá thành, dưới giá mua, -
Below critical temperature
nhiệt độ dưới (điểm) tới hạn, -
Below curb
dưới mặt (đường), -
Below deck
dưới boong, dưới sàn, dưới boong tàu, -
Below gangway
Thành Ngữ:, below gangway, ít dính líu với chính sách của đảng mình -
Below grade
dưới bậc, -
Below grade work
công việc dưới mặt đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.