- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Below-sea-level contour
đường đồng mức sâu, -
Below-the-line
các bút toán chú thích dưới cùng của bản kê lãi lỗ, -
Below-the-line advertising
quảng cáo không trả thù lao, -
Below-the-line cost
chi phí thấp nhất (làm ra quảng cáo), -
Below Ground Electronic Equipment Enclosures (BGEEE)
nhà để thiết bị điện tử ngầm dưới đất, -
Below bearing level
thấp hơn cao độ chịu lực, -
Below cost
dưới giá mua, dưới giá thành, dưới giá vốn, dưới giá thành, dưới giá mua, -
Below critical temperature
nhiệt độ dưới (điểm) tới hạn, -
Below curb
dưới mặt (đường), -
Below deck
dưới boong, dưới sàn, dưới boong tàu, -
Below gangway
Thành Ngữ:, below gangway, ít dính líu với chính sách của đảng mình -
Below grade
dưới bậc, -
Below grade work
công việc dưới mặt đất, -
Below or Equal (BE)
dưới hoặc bằng, -
Below par
Thành Ngữ: thấp hơn giá định mức, dưới giá danh nghĩa, dưới ngang giá, below par, yếu hơn mức... -
Below stairs
Thành Ngữ:, below stairs, dưới hầm nhà (chỗ dành riêng cho những người giúp việc ở) -
Below the line (below-the-line)
ở dưới giới tuyến, -
Below the mark
Thành Ngữ: dưới tiêu chuẩn, below the mark, mark -
Below the waist
dưới thắt lưng, duới vạt trên của áo, -
Belowground
dưới đáy, Địa chất: dưới đất, ngầm (dưới đất),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.