- Từ điển Anh - Việt
Benefit of argument
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Benefit of cession
quyền nhượng lại, -
Benefit of clergy
Danh từ: sự đồng ý (chấp thuận) chính thức của nhà thờ, một đôi trai gái sống với nhau... -
Benefit of insurance clause
điều khoản lợi ích của bảo hiểm, -
Benefit principle
nguyên tắc thuế theo lợi ích, -
Benefit ratio
chỉ số sinh lợi, -
Benefit society
hội ái hữu, hội tương tế, -
Benefit taxation
đánh thuế lợi ích, -
Benefit value
giá trị được hưởng, -
Benefits
, -
Beneteau pile
cọc nhồi chan loe, -
Benethamine penicilin
chất dẫn xuất của benzylpenicillin, -
Benevolence
/ bi´nevələns /, Danh từ: lòng nhân từ, lòng nhân đức, lòng từ thiện, tính rộng lượng,Benevolent
/ bi´nevələnt /, Tính từ: nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người, rộng lượng, Từ...Benevolently
Phó từ: nhân hậu, nhân từ,Bengal
/ beη´gɔ:l /, Tính từ: (thuộc) băng-gan,Bengal light
danh từ, pháo hoa; pháo hiệu,Bengalee
/ beη´gɔ:li /, tính từ, (thuộc) băng-gan, danh từ, người băng-gan, tiếng băng-gan,Bengolea, dressing forceps, straight
kẹp bông băng bengolea, thẳng, không răng,Benifit
Toán & tin: quyền lợi, lợi ích; (toán kinh tế ) lãi, insurance benifit, (toán kinh tế ) (tiền)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.