- Từ điển Anh - Việt
Benightedness
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Benign
/ bi´nain /, Tính từ: lành; tốt; nhân từ, Ôn hoà (khí hậu); tốt (đất đai); nhẹ (bệnh); lành... -
Benign chronic familial pemphigus
pemphigut lành mạn tính giađình, -
Benign croupous
viêm họng ecpet, -
Benign glycosuria
glucozaniệu lành tính, -
Benign granuloma of thyroid
u hạt lành tuyến giáp, -
Benign hypertension
tăng huyết áp lành tính, -
Benign intracranial hypertension
(pseudotumour cerebri) tăng áp nội sọ lành tính., -
Benign intracranial hypertension (pseudotumour cerebri)
tăng áp nội sọ lành tính, -
Benign lymphocytic meningitis
viêm màng não limphô bào lành tính, -
Benign lymphogranulomatosis
sacoit boeck, -
Benign lymphoreticulosis
bệnh tăng sinh tế bào lưới hạch bạch huyết lành tính, bệnh mèo cào, -
Benign myalgic encephalomyelitis
viêm não tủy đau cơ lành tính, -
Benign neglect
bỏ mặc một cách ôn hòa, -
Benign nephrosclerosis
xơ cứng thận lành tính, -
Benign tertian malaria
sốt rét falciparum, -
Benign trend
tiên lượng tốt, -
Benign tumor
u lành tính, -
Benign typhus
bệnh brill, -
Benignancy
/ bi´nignənsi /, như benignity, Từ đồng nghĩa: noun, altruism , beneficence , benignity , charitableness ,... -
Benignant
/ bi´nignənt /, như benign, Từ đồng nghĩa: adjective, advantageous , benefic , beneficent , favorable , good...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.