- Từ điển Anh - Việt
Bilateral clearing
Mục lục |
Xây dựng
sự thanh toán hai bên
Kinh tế
bù trừ song biên
Xem thêm các từ khác
-
Bilateral constraint
sự liên kết hai chiều, -
Bilateral consultations
hiệp thương song phương, -
Bilateral contract
hợp đồng song biên, hợp đồng song phương, hợp đồng song phương, -
Bilateral convention
hiệp định song phương, -
Bilateral convolution
tích chập, -
Bilateral debt agreement
hiệp định song phương về (các khoản) nợ, -
Bilateral donors
nước viện trợ song phương, -
Bilateral guard rail
lan can hai mặt, -
Bilateral hemianopia
bán manh hai bên, -
Bilateral hermaphroditism
lưỡng tính hai bên, -
Bilateral import quota
hạn ngạch nhập khẩu song phương, -
Bilateral investment
đầu tư song phương, bilateral investment treaty, hiệp định đầu tư song phương -
Bilateral investment treaty
hiệp định đầu tư song phương, -
Bilateral lithotomy
thủ thuật mở bàng quang hai bên gắp sỏi, -
Bilateral monopoly
độc quyền song biên, độc quyền song phương, độc quyền tay đôi, -
Bilateral netting
thanh toán bù trừ song biên, -
Bilateral network
mạng hai chiều, mạng điện hai chiều, -
Bilateral oligopoly
độc quyền nhóm song biên, thiểu số độc quyền bán song phương, -
Bilateral paralysis
liệt hai bên, -
Bilateral payment
sự chi trả song phương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.