- Từ điển Anh - Việt
Bimetallic standard
Mục lục |
Kinh tế
chế độ hai bản vị
chế độ song bản vị (vàng và bạc)
tiêu chuẩn lưỡng kim (vàng và bạc)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bimetallic strip
băng lưỡng kim, dải lưỡng kim, bimetallic strip thermometer, nhiệt kế băng lưỡng kim -
Bimetallic strip thermometer
nhiệt kế băng lưỡng kim, -
Bimetallic switch
chuyển mạch lưỡng kim, công tắc lưỡng kim, -
Bimetallic thermometer
nhiệt kế hai kim loại, nhiệt kế lưỡng kim, -
Bimetallic wire
dây lưỡng kim, -
Bimetallism
/ bai´metə¸lizəm /, Danh từ: chế độ hai bản vị (về tiền tệ), Kinh tế:... -
Bimetallist
/ bai´metəlist /, danh từ, người tán thành chế độ hai bản vị (về tiền tệ), -
Bimethyl
etan, -
Bimillenary
/ ¸baimi´li:nəri /, Danh từ: thời gian 2000 năm, kỷ niệm lần thứ 2000, -
Bimirror
lưỡng gương, -
Bimodal
Tính từ: có hai phương thức, hai mốt, hai mô thái , hai đỉnh, -
Bimodal curve
đường cong hai đỉnh, -
Bimodal distributation
phân phối hai mốt, -
Bimodal distribution
phân phối hai mốt, phân bố hai đỉnh, phân phối hai mốt, -
Bimodality
Danh từ: tình trạng có hai phương thức, -
Bimodule
Toán & tin: song môđun, -
Bimolecular
/ ¸baimə´lekjulə /, Tính từ: có hai phân tử, Kỹ thuật chung: lưỡng... -
Bimoment
bimômen, mômen kép, -
Bimonthly
Tính từ & phó từ: mỗi tháng hai lần, hai tháng một lần, Danh từ:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.