- Từ điển Anh - Việt
Binaural
Nghe phát âmMục lục |
/bai´nɔrəl/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) hai tai
Dùng cho cả hai tai
Chuyên ngành
Y học
hai tai
Điện
lập thể nổi
Giải thích VN: Hệ thống phát âm từ hai nguồn được khuếch đại trong hai kênh riêng rẽ và được phát ra bằng hai loa riêng biệt để cho âm thanh nổi.
Kỹ thuật chung
âm thanh lập thể
âm thanh nổi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Binaural Stethoscope
Ống nghe bệnh 2 tai, -
Binaural amplifier
mạch khuếch đại âm kép, -
Binaural audition
sự nghe hai tai, -
Binaural broadcast
sự phát âm thanh kép, -
Binaural diplacusia
(chứng) nghe đôi hai tai, -
Binaural disk
đĩa từ kép, -
Binaural effect
hiệu ứng hai tai, -
Binaural microscope
kính hiển vi hai mắt, -
Binaural sound system
hệ thống âm thanh lập thể, -
Binaural tape
băng từ kép, -
Binauricular
(thuộc) hai tâm nhĩ, -
Binauricular axis
trục hai tai, -
Bind
/ baind /, ngoại động từ: trói, buộc, bỏ lại, ký hợp đồng học nghề, ràng buộc, chấp nhận,... -
Bind a bargain (to ...)
ràng buộc một hợp đồng mua bán, tạm định một giao kèo mua bán, -
Bind image
ảnh liên kết, bind image table, bảng ảnh liên kết -
Bind image table
bảng ảnh liên kết, -
Bind kidney
hậu thận, -
Bind nut
đai ốc bít đầu, ốc bít đầu, -
Bind session
phiên kết nối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.