- Từ điển Anh - Việt
Bionics
Nghe phát âmMục lục |
/bai´ɔniks/
Y học
sinh kỹ thuật bionic
Điện tử & viễn thông
sinh kỹ thuật
Kỹ thuật chung
kĩ thuật sinh học
Giải thích EN: The study of the functions, characteristics, and phenomena of the living world, and the application of this knowledge to create and improve electronic devices and mechanical parts.Giải thích VN: Ngành nghiên cứu chức năng, đặc điểm, và các hiện tượng của giới sinh vật, áp dụng những nghiên cứu này để chế tạo và cải tiến các thiết bị điện tử hay cơ.
phỏng sinh học
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bionics Adaptive Network (BAN)
mạng thích ứng kỹ thuật sinh học, -
Bionomics
/ ¸baiou´nɔmiks /, Danh từ: sinh thái học, -
Bionomy
sinh luật học, -
Bionosis
bệnh do sinh vật, -
Bionucleonics
vật lý hạtnhân sinh học, -
Biood donor
người cho máu, -
Biopack
khoang sinh học, -
Biophagous
ký sinh sinh vật, -
Biophore
mầm sống, -
Biophylactic
dự phòng đời sống, bảo vệ đời sống, -
Biophylaxis
sự bảo vệ đời sống, -
Biophysical
/ ¸baiou´fizikl /, tính từ, (thuộc) lý sinh, -
Biophysicist
/ ¸baiou´fizisist /, danh từ, nhà lý sinh, -
Biophysics
/ ¸baiou´fiziks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: khoa lý sinh, Vật lý:... -
Biophysiology
sinh vật sinh lý học, -
Biopic
/ ´baiou¸pik /, danh từ, phim về cuộc đời của một nhân vật có thật, -
Bioplasm
/ ´baiou¸plæzm /, Danh từ: (sinh vật học) sinh chất, Y học: chất nguyên... -
Bioplasmin
sinh chất, -
Bioplast
hạt chất nguyên sinh tế bào,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.