- Từ điển Anh - Việt
Biorhythm
Mục lục |
/´baiou¸riðəm/
Thông dụng
Danh từ
Nhịp sinh học
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Biorthogonal
song trực giao, -
Biorthogonalization
Toán & tin: sự song trực giao hoá, -
Biorythm
Danh từ: nhịp sinh học, -
Bios
nhóm yếu tố tăng trưởng, -
Bioscience
Danh từ: sinh học, Y học: khoahọc áp dụng sinh học, -
Bioscope
/ ¸baiou´skoup /, Danh từ: rạp chiếu bóng ở nam phi, -
Biosensor
bộ cảm biến sinh học, bộ cảm ứng sinh học, thiết bị phân tích bao gồm các bộ phận nhận biết sinh học (như enzim, cơ... -
Bioset
nhóm thành phần sinh vật, -
Biosolids
những chất hữu cơ giàu chất dinh dưỡng thu được từ việc xử lí nước thải, được sử dụng một cách có hiệu quả... -
Biospectrometry
(sự) đo phổ sinh vật, -
Biospectroscopy
quang phổ sinh vật, -
Biospherae
sinh quyển, quyển sinh vật, -
Biosphere
/ ´baiə¸sfiə /, Danh từ: sinh quyển, Môi trường: sinh quyền,Biostabilizer
/ ¸baiou´steibə¸laizə /, Xây dựng: bộ bình ổn sinh học,Biostatics
cấu trúc-chức năng sinh vật,Biostatistic
sinh thống kê học,Biostatistics
sinh thống kê học,Biostratagraphy
môn sinh địa tầng,Biostratigraphic
sinh địa tầng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.