- Từ điển Anh - Việt
Bipartite
Nghe phát âmMục lục |
/bai´pa:tait/
Thông dụng
Tính từ
(thực vật học) chia đôi (lá)
(pháp lý) viết làm hai bản (văn kiện, giao kèo...)
Tay đôi, song phương
Chuyên ngành
Toán & tin
hai phần, hai nhánh
Kỹ thuật chung
hai bên
Kinh tế
có hai phần (văn kiện, giao kèo ...)
song phương
tay đôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bipartite graph
đồ thị hai nhánh, -
Bipartite placenta
nhau hai thùy, -
Bipartite revolution
phép quay song diện, -
Bipartite rotation
phép quay song diện, -
Bipartiteplacenta
nhau hai thùy, -
Bipartition
/ ¸baipa:´tiʃən /, Danh từ: sự chia đôi, sự phân đôi, Điện lạnh:... -
Biped
/ ´baiped /, Tính từ + Cách viết khác : ( .bipedal) /bai'pedl/: có hai chân (động vật), Danh... -
Bipedal
Tính từ:, -
Bipenniform
dạng lông chim hai bên, dạng xẻ lông chim hai lần, -
Biperforate
có hai lỗ thủng, -
Biperiden
lưỡng cực, lưỡng cực, -
Biperiodic
có hai chu kỳ, song tuần hoàn, -
Biphase
/ ´bai¸feiz /, Xây dựng: nhị tướng, Điện: lưỡng pha, dòng điện... -
Biphase current
dòng điện hai pha, -
Biplane
/ ´bai¸plein /, Danh từ: máy bay hai tầng cánh, -
Biplane arrangement
sự bố trí kiểu cánh kép (máy bay), -
Biplane imaging
tạo ảnh kép, -
Biplate
bản kép, -
Biplug
đầu cắm kép, phích cắm kép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.