- Từ điển Anh - Việt
Birthright
Nghe phát âmMục lục |
/´bə:θ¸rait/
Thông dụng
Danh từ
Quyền tập ấm, quyền thừa kế
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- inheritance , claim , due , right , legacy , patrimony , bequest , share , primogeniture , appanage , perquisite , prerogative , heritage
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Birthstone
/ ´bə:θ¸stoun /, Danh từ: viên đá quý gắn một cách tượng trưng với tháng sinh, -
Birthwort
/ ´bə:θ¸wə:t /, danh từ, cây dây leo, -
Bis
Thán từ: lần nữa, lần thứ hai, -
Bis-azo dye
thuốc nhuộm azo kép, thuốc nhuộm điazo, -
Bis in die
hai lần mỗi ngày, -
Bis indie
hai lầnmỗi ngày., -
Bisacodyl
thuốc nhuận trường tác động trên ruột gìà., -
Bisacromial
(thuộc) hai mỏm quạ, -
Bisalbuminemia
có hai loại anbumin-huyết, -
Biscuit
/ ´biskit /, Danh từ: bánh quy, (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh quy mặn (thường) ăn nóng với bơ; bánh bơ... -
Biscuit-baked porcelain
đồ sứ nung mộc, -
Biscuit-throw
Danh từ: (hàng hải) quãng ngắn, -
Biscuit (making) plant
nhà máy sản xuất bánh quy, -
Biscuit bakery
xưởng bánh bích quy, -
Biscuit cap
giấy bọc bánh bích quy, -
Biscuit checking
sự rạn nứt ở bánh bích quy, -
Biscuit cone
bánh quế dạng nón, -
Biscuit dough
bột nhào bánh quy, -
Biscuit fire
nung sơ, -
Biscuit firing
sự nung gốm lần hai, sự nung gốm mộc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.