- Từ điển Anh - Việt
Legacy
Mục lục |
/´legəsi/
Thông dụng
Danh từ
Tài sản kế thừa, gia tài, di sản
Chuyên ngành
Toán & tin
vật để lại
Kinh tế
di sản
tài sản thừa kế
- pecuniary legacy
- tài sản thừa kế bằng tiền
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bequest , birthright , devise , endowment , estate , gift , heirloom , throwback , tradition , heritage , inheritance , patrimony , foundation
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Legacy-hunter
/ ´legəsi¸hʌntə /, danh từ, người xu nịnh để mong được hưởng gia tài, -
Legacy duty
thuế di sản, -
Legal
/ ˈligəl /, Tính từ: (thuộc) pháp luật, hợp pháp, theo pháp luật, theo luật định, Toán... -
Legal-sized fish
cá đúng kích thước (để đánh bắt), -
Legal Contract
hợp đồng hợp pháp, hợp đồng hợp pháp, -
Legal access
quyền tiếp nhận sở hữu, quyền tiếp xúc, quyền lợi theo luật, -
Legal act
hành vi pháp luật, -
Legal advice
tư vấn pháp luật, tư vấn pháp luật (của luật sư), -
Legal age
Danh từ: tuổi có đầy đủ quyền lợi và trách nhiệm; tuổi hợp pháp, tuổi pháp định, -
Legal aid
Danh từ: chi phí tư vấn pháp lý, sự hỗ trợ pháp định, trợ cấp pháp định, -
Legal ampere
ampe hợp pháp, -
Legal appropriation
ngân cấp pháp định, -
Legal asset
tài sản pháp định, -
Legal assets
tài sản pháp định, -
Legal assignment
chuyển nhượng hợp pháp, -
Legal bank reserve
dự trữ pháp định của ngân hàng, -
Legal bargain
hợp đồng mua bán hợp pháp, -
Legal budget
ngân sách pháp định, -
Legal business status
tư cách kinh doanh hợp pháp, -
Legal capacity
năng lực hành vi pháp luật, năng lực pháp lý, quyền năng pháp định, tư cách pháp định, năng lực pháp lý,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.