- Từ điển Anh - Việt
Bituminized
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
được rải nhựa đường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bituminized aggregate
cốt liệu bi-tum hoá, -
Bituminized cement
chất kết dính bi-tum, -
Bituminized discrete aggregate
cốt liệu rời bi-tum hoá, -
Bituminized filler
bột khoáng tẩm bitum, -
Bituminized mineral aggregate
cốt liệu khoáng bi-tum hoá, -
Bituminizing
sự phủ bitum, sự rải bitum, sự thâm nhập bitum, -
Bituminosa fissilis
đất bitum, -
Bituminosis
bệnh bụi phổi nhựađường, -
Bituminous
/ baɪˈtumənəs , baɪˈtyumənəs , bɪˈtumənəs , bɪˈtyumənəs /, Tính từ: có nhựa rải đường, có... -
Bituminous base course
lớp nền bằng bitum, lớp nền bitum, lớp đáy bitum, -
Bituminous binder
chất liệu liên kết bitum, chất gắn kết bitum, chất kết dính bitum, -
Bituminous bound
kết dính bằng bi-tum, -
Bituminous carpet
lớp phủ bằng bi tum, thảm bitum, -
Bituminous cement
xi măng bitum, -
Bituminous coal
than bi-tum, Danh từ: than đen mềm (chứa hàm lượng nhựa rải đường lớn, bay hơi khi đun),Bituminous coating
lớp phủ bitum, lớp dải bitum,Bituminous compound
hợp chất bitum,Bituminous concrete
bê tông atphan, đường bê tông rải nhựa, bê tông dầu cốc, bê tông atfan, bê tông nhựa (đường), bê tông nhựa đường, bê...Bituminous concrete, asphalt concrete
bê tông bitum, bê tông nhựa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.