- Từ điển Anh - Việt
Black rot
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Bệnh nấm làm cây có những điểm đen
Chưởng toà ở Anh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Black rust
bệnh rỉ đen, bệnh than, -
Black salt
muối đen, -
Black sand
cát thải, cát đen, -
Black sash
Danh từ: tổ chức đấu tranh cho quyền lợi của phụ nữ da đen ở nam phi, -
Black screen
màn hình đen, -
Black shading
vệt đen, -
Black shading correction
sửa vết đen, -
Black shale
đá phiến đen, -
Black shank
bệnh cuống đen (của thuốc lá), -
Black sheep
Danh từ: nghĩa đen: con cừu (lông) màu đen, nghĩa bóng:kẻ không được mong đợi, kẻ làm ô nhục,... -
Black sheet
tấm thép thô, tấm tôn đen, tấm tôn chưa mạ, -
Black sickness
bệnh kala-azar, -
Black signal
tín hiệu đen, tín hiệu đen, -
Black smoke
khói đen, -
Black space
khoảng trống đen, -
Black speck
vết bẩn đen, vết loang đen, -
Black specks (glass fault)
điểm mờ (khuyết tật của kính), -
Black spot
Danh từ: Đoạn đường thường xảy ra tai nạn, Kỹ thuật chung: điểm... -
Black stacking
hiện tượng khi máy điezen tiêu tốn quá nhiều liệu và nhả khói đen, -
Black staining
sự nhuộm màu đen,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.