- Từ điển Anh - Việt
Black smoke
Nghe phát âmKỹ thuật chung
khói đen
Giải thích EN: Smoke containing a relatively large amount of solid carbon particles, resulting from inefficient burning.Giải thích VN: Loại khói chứa nhiều phân tử các bon rắn, làm cho phản ứng không hiệu quả.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Black space
khoảng trống đen, -
Black speck
vết bẩn đen, vết loang đen, -
Black specks (glass fault)
điểm mờ (khuyết tật của kính), -
Black spot
Danh từ: Đoạn đường thường xảy ra tai nạn, Kỹ thuật chung: điểm... -
Black stacking
hiện tượng khi máy điezen tiêu tốn quá nhiều liệu và nhả khói đen, -
Black staining
sự nhuộm màu đen, -
Black steel
thép đen, -
Black stone
đá phiến than, -
Black sulphur
lưu huỳnh đen, -
Black surface field
trường mặt đen, -
Black tea
Danh từ: chè đen, chè đen, -
Black tern
Danh từ: loại nhạn biển nhỏ (chim nước), -
Black tide
ô nhiễm dầu ở biển, thủy triều đen, -
Black tie
danh từ, chiếc nơ hình con bướm đeo ở cổ áo smoking, it's black tie, yêu cầu thắt nơ (trong các buổi tiệc), a black tie meeting,... -
Black tongue
lưỡi đen, lưỡi đen, -
Black top
lớp phủ didrocacbon mặt đường, -
Black transmission
sự truyền đen, -
Black turf soil
đất than bùn đen, -
Black urine
nước tiểu đen, -
Black variola
đậu mùaxuất huyết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.