- Từ điển Anh - Việt
Blind flange
Mục lục |
Cơ khí & công trình
bích đặc
bích tịt
nắp bích
nút mặt bích
Hóa học & vật liệu
mặt bích bít đầu ống
Toán & tin
mặt bích đặt
Xây dựng
bích bịt đầu ống
Giải thích EN: A flange that closes the end of a pipe, producing a blind or dead end.Giải thích VN: Một mặt bích tại đầu cuối của một ống tạo nên một ống có một đầu được bịt kín.
bích bịt kín đầu ống
mép bích cụt
Cơ - Điện tử
Bích đặc, nắp bích
Kỹ thuật chung
bộ tiêu âm
cái nắp
cái nút
mặt bịt kín
Xem thêm các từ khác
-
Blind flange joint
sự nối bằng bích chắn, -
Blind flight
sự bay mò, sự bay mù, sự bay điều khiển bằng máy móc, -
Blind flying
sự bay nhờ khí cụ quan trắc, Danh từ: (hàng không) sự lái mò (không trông thấy được dưới... -
Blind flying hood
mũ bay mò (để luyện tập trong điều kiện bay mò), -
Blind folio
số trang ẩn, -
Blind gallery
Địa chất: đường lò cụt, lò cụt, lò mù, -
Blind gut
Danh từ: (giải phẫu) ruột nghẽn, (đường ống) điểm chết, Y học:... -
Blind headache
migren, -
Blind header
đá chèn, -
Blind hinge
bản lề kín, bản lề ngầm, khớp chìm, bản lề chìm, -
Blind hole
lỗ có đáy, lỗ không suốt, lỗ không thông, lỗ kín, lỗ tịt (khoan), lỗ bịt, lỗ cụt, lỗ khoan tịt, lỗ mù, lỗ tắc,... -
Blind intestine
manh tràng, ruột tịt, -
Blind joint
khe nứt ẩn, sự nối chìm, sự nối ngàm, thớ chẻ không rõ, mối hàn kín, -
Blind keyboard
bàn phím khó thấy, bàn phím mù, -
Blind landing
sự hạ cánh mò, sự hạ cánh mò, sự hạ cánh nhờ thiết bị chỉ báo, -
Blind lead
dẫn mù, -
Blind letter
thư chết, -
Blind lock
khóa ngầm, -
Blind lode
mạch ẩn, mạch mù, -
Blind man's holiday
Danh từ: lúc chạng vạng, lúc hoàng hôn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.