- Từ điển Anh - Việt
That
BrE & NAmE /ðæt/
Thông dụng
Từ xác định, số nhiều those
Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)
Đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra)
(dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
Đại từ, số nhiều .those
Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia
- what is that?
- cái gì đó?
- who is that?
- ai đó?
- after that
- sau đó
- before that
- trước đó
- that is
- nghĩa là, tức là
- will you help me? - that I will
- anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
- That's right
- Phải đó
- That's it
- Tốt lắm
- what that?
- sao vậy?, sao thế?
- and that's that; so that's that
- đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
- to prefer this to that
- thích cái này hơn cái kia
(dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra)
(dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
Cái, cái mà, cái như thế
Để cho rõ
That's that
Chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong
Đại từ quan hệ
Người mà, cái mà, mà
Phó từ
Tới mức đó, như thế, đến thế
I've done only that much
Tôi chỉ làm được đến thế
- that far
- xa đến thế
Như thế này
(thân mật) đến nỗi
Liên từ
Rằng, là
There's no doubt that communism will be achieved in the world
Chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
Để, để mà
Đến nỗi
Giá mà; giá như
Cấu trúc từ
that is (to say)
- điều đó có nghĩa là; tức là; nghĩa là
in that
- bởi vì
it is that
- là vì
Chuyên ngành
Xây dựng
kia
Kỹ thuật chung
đó
Xem thêm các từ khác
-
That's
(thông tục) viết tắt của .that .is:, -
That's a good one
Thành Ngữ:, that's a good one, (t? lóng) nói d?i nghe du?c d?y! nói láo nghe du?c d?y! -
That's a horse of another colour
Thành Ngữ:, that's a horse of another colour, đó là một vấn đề hoàn toàn khác -
That's about the size of it; that's about it
Thành Ngữ:, that's about the size of it ; that's about it, (thông tục) đầu đuôi câu chuyện đúng là... -
That's all
Thành Ngữ:, that's all, (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gì phải nói thêm nữa -
That's not cricket
Thành Ngữ:, that's not cricket, (thông tục) không thật thà, ăn gian -
That's that
Thành Ngữ:, that's that, chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong -
That's the card
Thành Ngữ:, that's the card, (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải -
That's the story of my life
Thành Ngữ:, that's the story of my life, (thông tục) cái số tôi nó thế -
That's torn it
Thành Ngữ:, that's torn it, (thông tục) hỏng bét rồi! -
That's your sort!
Thành Ngữ:, that's your sort !, đúng là phải làm như thế! -
That...
, -
That a first time that i meet some one from vietnam
đây là lần đầu tiên tôi gặp 1 người đến từ vn, -
That accounts for the milk in the coconut
Thành Ngữ:, that accounts for the milk in the coconut, (đùa cợt) vậy là tất cả vấn đề đã được... -
That butcher is chunkily built
Thành Ngữ:, that butcher is chunkily built, anh hàng thịt lùn và mập -
That cock won't fight
Thành Ngữ:, that cock won't fight, cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó... -
That fact
điều đó, -
That is
Liên từ: tức là; đó là,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.