- Từ điển Anh - Việt
Boyhood
Nghe phát âmMục lục |
/´bɔihud/
Thông dụng
Danh từ
Thời niên thiếu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Boyish
/ ´bɔiʃ /, Tính từ: (thuộc) trẻ con, như trẻ con, Từ đồng nghĩa:... -
Boyishly
Tính từ: (thuộc) trẻ con, như trẻ con, -
Boyishness
/ ´bɔiiʃnis /, danh từ, tính trẻ con, -
Boyle's law
định luật boyle, định luật boyle-moriott, -
Boyle temperature
nhiệt độ boyle, -
Boyo
/ ´bɔiou /, Danh từ ( số nhiều boyos): (thông tục) gã trai, -
Boys
, -
Bozo
/ ´bɔzou /, danh từ, (tiếng lóng) gã đàn ông, thằng cha, you mean the bozo with the glasses ?, anh ám chỉ gã đeo kính đó à? -
Bp
viết tắt, công ty dầu lửa anh quốc ( british petroleum), -
Bpc
viết tắt, dược phẩm đặc chế anh quốc ( british pharmaceutical codex), -
Bpc (bits per centimeter)
số bit trên mỗi centimét, -
Bpi
bit/insơ, -
Bpi (bits per inch)
bit trên insơ, số bit trên mỗi inch, -
Bpondylolisthesis
bệnh trượt đốt sống, -
Bpp (bits per pixel)
số bit trên mỗi phần tử ánh, -
Bps
bit trên giây, bit/s, (basis point) bằng 1 % của 1& lợi nhuận, nếu một trái phiếu tăng từ 5% lên 5.5% lợi nhuận ta nói... -
Bps (bit per second)
bit trên giây, bit/giây, -
Bps (bits per second)
số bit trên giây, -
Bpt (british pendulum tester)
quả lắc đo ma sát trượt, -
Bq (becquere)
becơren,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.