- Từ điển Anh - Việt
Breakfast
Nghe phát âmMục lục |
/'brekfəst/
Thông dụng
Danh từ
Bữa ăn sáng, bữa điểm tâm
Nội động từ
Ăn quà sáng, ăn điểm tâm, ăn lót lòng
Cấu trúc từ
a dog's breakfast
- cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn độn
to eat sb for breakfast
- chinh phục được ai
hình thái từ
- Ved: breakfasted
- Ving:breakfasting
Chuyên ngành
Kinh tế
bữa ăn điểm tâm
bữa ăn sáng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Breakfast bar
quán điểm tâm, -
Breakfast cacao
bột cacao dùng để điểm tâm, -
Breakfast room
phòng ăn sáng, -
Breakfast sausage
xúc xích loại nhỏ (xúc xích ăn sáng) lạp xưởng, -
Breakfaster
/ ´brekfəstə /, -
Breakfront
/ ´breik¸frʌnt /, Danh từ: một đồ gỗ có bộ phận giữa lồi ra, Cơ khí... -
Breaking
/ ´breikiη /, Cơ khí & công trình: sự lắng tách (dầu), sự nghiền nát, Hóa... -
Breaking-down pass
rãnh cản phá (cán), -
Breaking-down roll
trục cán thô, trục cán tóp, -
Breaking-down time
thời gian chỉnh lý sau khi hoàn thành, thời gian ngưng việc, -
Breaking-ground
sự động thổ, -
Breaking-in
sự chạy rà (động cơ), -
Breaking-off
sự gãy vỡ, sự đứt, sự đứt đoạn, sự gãy, -
Breaking-off of base
sự vỡ đáy, -
Breaking (of rails)
sự ray bị phá hoại, -
Breaking bending moment
mômen uốn phá hoại, -
Breaking bulk
bắt đầu dỡ hàng, xé lẻ, bắt đầu dỡ hàng khỏi tàu biển, -
Breaking capacity
công suất ngắt, khả năng cắt mạch, khả năng ngắt, năng lực ngắt mạch, dung lượng cắt, năng lực cắt mạch, asymmetrical...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.