- Từ điển Anh - Việt
Building complex
Xem thêm các từ khác
-
Building component
cấu kiện đúc sẵn, độc lập, -
Building connection
sự nối ghép nhà, -
Building construction
sự thiết kế xây dựng, sự xây dựng nhà, sự xây dựng nhà cửa, công trình xây dựng, -
Building construction joint
khe co giãn trong nhà, -
Building construction program
kế hoạch thi công công trình, -
Building contract
hợp đồng nhận thầu (xây dựng), -
Building contract organization
sự tổ chức nhận thầu xây dựng, -
Building contractor
chủ thầu xây dựng, nhà thầu khoán xây dựng, nhà thầu xây dựng, -
Building core
lõi trung tâm nhà, -
Building crane
cần trục xây dựng, -
Building density
mật độ xây dựng, construction density, building density factor, hệ số (mật độ) xây dựng, building density factor, hệ số mật độ... -
Building density, construction density
mật độ xây dựng, -
Building density factor
hệ số (mật độ) xây dựng, hệ số mật độ xây dựng, -
Building design
đồ án nhà, thiết kế nhà, thiết kế xây dựng, -
Building design adapted to local conditions
thiết kế theo điều kiện địa phương, thiết kế theo điều kiện thực, -
Building development zoning of settlement
sự phân vùng xây dựng khu định cư, -
Building dock
ụ đóng tàu, bến tàu, -
Building drain
cống thoát nước trong nhà, -
Building drawing
bản vẽ thi công, -
Building drum
trống làm lốp (xe),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.