- Từ điển Anh - Việt
Building dock
Mục lục |
Xây dựng
ụ đóng tàu
Kỹ thuật chung
bến tàu
Giải thích EN: A type of graving dock or basin in which ships are constructed, and which is filled after construction to float out the ship.Giải thích VN: Một dạng xưởng sửa chữa tàu hoặc một chỗ trũng, ở đó người ta đống tàu và sau đó chỗ trũng này sẽ bị lấp để cho tàu nổi lên khi tàu được đóng xong.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Building drain
cống thoát nước trong nhà, -
Building drawing
bản vẽ thi công, -
Building drum
trống làm lốp (xe), -
Building element
cấu kiện, -
Building end wall
tường đầu hồi nhà, -
Building engineer
Danh từ: kỹ sư xây dựng, kỹ sư xây dựng, kỹ sư xây dựng, -
Building engineering
kỹ thuật xây dựng, -
Building enterprise
xí nghiệp xây dựng, -
Building equipment
thiết bị xây dựng, thiết bị trong nhà, -
Building equipped with overhead crane
nhà có trang bị cầu trục treo, -
Building equipped with overhead means of transport
nhà có thiết bị vận chuyển treo, -
Building expert
chuyên gia xây dựng, -
Building faggot wood
gỗ cành dùng trong xây dựng, -
Building felt
phớt (trong) xây dựng, -
Building fire
sự hun khói lạnh, -
Building firm
công ty xây dựng, -
Building floor space
diện tích sử dụng nhà, -
Building for chlorination equipment
buồng clo hóa, máy clo hóa, -
Building for culture and education
nhà văn hóa giáo dục, -
Building foreman
người chỉ huy xây dựng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.