- Từ điển Anh - Việt
CDB (command descriptor block)
Xem thêm các từ khác
-
CDC
trung tâm kiểm soát bệnh, -
CDE (cooperating development environment)
môi trường phát triển hợp tác, -
CDF
khung cdf, -
CDF (common data format)
dạng thức dữ liệu chung, -
CDI
, -
CDI (Commitment to Development Index)
chỉ số chuyển giao phát triển, -
CDL (Computer Design Language)
ngôn ngữ thiết kế máy tính, -
CDL (command definition language)
ngôn ngữ định nghĩa lệnh, -
CDL (common design language)
ngôn ngữ thiết kế chung, -
CDL (complier description language)
ngôn ngữ mô tả biên dịch, -
CDL (control definition language)
ngôn ngữ định nghĩa điều khiển, -
CDM
viết tắt của cement deep mixing (xi măng trộn sâu), viết tắt của clean development mechanism (cơ chế phát triển sạch), cement deep... -
CDMA
cdma, -
CDMA (Code Division Multiple Access)
đa truy cập phân chia mật mã, sự đa truy cập phân chia mã, -
CDM (code-division multiplex)
sự dồn kênh phân chia mã, -
CDP (centralize data processing)
sự xử lý dữ liệu tập trung, -
CDR
một kho lưu trữ tích hợp hợp lý cho phép sắp xếp các dữ liệu y tế phân tán của mỗi bệnh nhân vào một cấu trúc chặt... -
CDRM (cross domain resource manager)
chương trình quản lý tài nguyên đa miền, -
CDRSC (cross-domain resource)
tài nguyên đa miền, -
CDR (call detail record)
bản ghi chi tiết cuộc gọi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.