- Từ điển Anh - Việt
Calyciflorous
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Có nhị- tràng đính đài
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Calyciform
Tính từ: dạng đài, -
Calycine
/ ´kæli¸sain /, tính từ, thuộc đài, -
Calycle
Danh từ: (thực vật) đài phụ; áo, -
Calyculate
Tính từ: (thực vật) có đài phụ, -
Calyculus
Danh từ, số nhiều calyculi: cấu trúc hình cốc, (thực vật) chồi, đài phụ, Y... -
Calyculus gustatorius
nụ vị giác, -
Calyculus ophthalmicus
đài thị, -
Calypso
/ kə´lipsou /, Danh từ: bài ca về một đề tài nóng bỏng (thu hút sự quan tâm của nhiều người),... -
Calyx
/ ´keiliks /, Danh từ, số nhiều calycex, calyxes: (thực vật học) đài (hoa), (giải phẫu) khoang hình... -
Calyx drill
máy khoan lấy mẫu, -
Calyx drilling
khoan bằng bánh răng, -
Calzecchi-Onesti effect
hiệu ứng calzechi-onesti, -
Cam
/ kæm /, Danh từ: (kỹ thuật) cam, Cơ - Điện tử: cam, bánh lệch tâm,... -
Cam-and-lever mechanism
cơ cấu cam-đòn bẩy, -
Cam-and-toggle gear
cơ cấu cam-đòn bẩy, -
Cam-follower
Toán & tin: (cơ học ) bộ phận theo dõi cam, -
Cam-forming-and-profiling machine
máy phay (chép hình) cam, -
Cam-grinder
máy hiệu chỉnh cam, -
Cam-grinding machine
máy mài cam,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.