- Từ điển Anh - Việt
Carrying capacity
Mục lục |
Cơ khí & công trình
khả năng (chịu) tải
khả năng (mang) tải
Hóa học & vật liệu
khả năng mang
Ô tô
năng suất vận tải
Kỹ thuật chung
lưu lượng
khả năng chịu lực
khả năng chịu tải
khả năng tải (băng chuyền)
năng suất xếp hàng
điện dung hữu dụng
sản lượng
sức chịu tải
sức nâng
sức nâng tải
sức tải
tốc độ cấp
tải trọng
tải trọng nâng
trọng tải
Xây dựng
sức nâng tải
Kinh tế
trọng tải tàu
number of people region supports: the number of individuals a region can support in terms of its resources
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Carrying capacity of crane
trọng tải của máy trục, -
Carrying capacity of pipe
khả năng chuyển nước của ống, -
Carrying case
hộp mang, hộp đựng, cd-rom carrying case, hộp đựng đĩa cd-rom -
Carrying channel
thép chữ u chịu lực, -
Carrying charge
phí chịu mua, phí mua bất động sản, phí tín dụng khoán, phí vận chuyển, -
Carrying charges
chi phí tính thêm (bán trả góp), phí tổn giữ gìn tài sản, phí tổn trữ hàng, tiền lời (phải trả), phí tổn chuyên chở,... -
Carrying conveyor belt
nhánh chịu tải của băng truyền, -
Carrying effect
tác dụng mang, -
Carrying handle
quai mang, quai xách, -
Carrying idler
bánh đệm mang chuyển, -
Carrying market
thị trường luân lưu, -
Carrying member
cấu kiện chịu lực, -
Carrying of cultures
sản xuất nước cà chua, -
Carrying out
sự thi hành, sự thực hiện, -
Carrying out an order
sự thực hiện lệnh, -
Carrying over
sự sang qua, -
Carrying potential
tiềm lực vận tải, -
Carrying power
công suất chuyển tải, tải lượng, khả năng chịu lực, sức nâng, sức nâng, khả năng chuyên chở, -
Carrying rail
ray chuyển tiếp, ray nối tiếp, dầm đỡ, dầm liên tục, dầm đỡ, -
Carrying ring
vòng đỡ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.