- Từ điển Anh - Việt
Case grammar
Xem thêm các từ khác
-
Case harden
vỏ bọc cứng, luyện cho cứng, -
Case hardener
sự cứng bề mặt, -
Case hardening
vỏ bọc được tôi cứng, sự tăng bền bề mặt, sự xementit hóa, sự tôi cứng bề mặt, sự thấm cacbon, gas case hardening,... -
Case hardening bath
thùng để tôi, bể tôi, -
Case hardening furnace
lò tôi cacbon bề mặt, -
Case hardening pot
thùng để thấm cacbon, thùng xementit hóa, -
Case hardening powder
bột thấm cacbon, bột xementit hóa, -
Case history
như case-record, hồ sơ cá nhân, quá trình lịch sử (của công ty), tiền sử, -
Case hole
giếng đã chống ống, -
Case in
lồng bao bọc sách, -
Case in point
Danh từ: thí dụ thích đáng, -
Case independent
không phụ thuộc loại chữ, -
Case insensitive
không nhạy theo loại chữ, -
Case law
án lệ, luật lệ xét xử, -
Case note
hồ sơ, -
Case number
số hiệu (hàng thùng), -
Case of box spanners
hộp chìa vặn mặt đầu, hộp chìa vặn mặt mút (phụ tùng), -
Case of box wrenches
hộp chìa vặn mặt đầu, hộp chìa vặn mặt mút (phụ tùng), -
Case of drawing instrument
hộp đựng dụng cụ vẽ, -
Case of fore majeure
trường hợp bất khả kháng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.