- Từ điển Anh - Việt
Catalytic
Nghe phát âmMục lục |
/¸kætə´litik/
Thông dụng
Cách viết khác catalytical
Tính từ
(hoá học) xúc tác
- catalytic process
- phương pháp xúc tác
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
tạo xúc tác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Catalytic (al)
xúc tác, -
Catalytic Converter
máy biến đổi xúc tác, một thiết bị làm giảm sự ô nhiễm không khí, loại bỏ chất ô nhiễm khỏi khí thải động cơ... -
Catalytic Incinerator
máy đốt xúc tác, một thiết bị kiểm soát, oxy hoá các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (vocs) bằng cách sử dụng chất xúc... -
Catalytic action
tác dụng xúc tác, tác dụng xúc tác, Địa chất: sự xúc tác, tác dụng xúc tác, -
Catalytic activity
hoạt động xúc tác, hoạt tính xúc tác, -
Catalytic agent
chất xúc tác, chất xúc tác, -
Catalytic alkylation
ankyl hóa có xúc tác, -
Catalytic bomb
bình xúc tác, -
Catalytic carrier
chất mang xúc tác, -
Catalytic converter
bộ chuyển đổi bằng xúc tác, Kỹ thuật chung: bộ chuyển đổi xúc tác, bộ giảm âm xúc tác,... -
Catalytic cracking
cracking xúc tác, crackinh xúc tác (tinh lọc), catalytic cracking process, phương pháp cracking xúc tác, catalytic cracking process, quá trình... -
Catalytic cracking installation
thiết bị cracking xúc tác, -
Catalytic cracking process
phương pháp cracking xúc tác, quá trình cracking xúc tác, -
Catalytic decomposition
phân hủy xúc tác, -
Catalytic dehydration
khử nước xúc tác, -
Catalytic dehydrogenation
tách hiđro có xúc tác, -
Catalytic desulfurization
loại lưu huỳnh xúc tác, -
Catalytic exchange
sự trao đổi xúc tác, -
Catalytic exchange reaction
phản ứng trao đổi xúc tác, -
Catalytic hydrogenation
hydro hóa bằng xúc tác, sự hiđro hóa xúc tác, sự hidro hóa có xúc tác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.