- Từ điển Anh - Việt
Catamnestic
Xem thêm các từ khác
-
Catamount
/ ¸kætə´mount /, danh từ, giống mèo rừng, -
Catamountain
/ ¸kætə´mountin /, Danh từ: (động vật học) mèo rừng Âu, (động vật học) con báo, người hay... -
Cataphasia
(chứng) lặp liên tục một nhóm từ, -
Cataphora
/ kə´tæfərə /, Danh từ: hiện tượng có quan hệ ngữ pháp với nhóm từ ở sau, -
Cataphoresis
/ ¸kætəfə´ri:sis /, Danh từ, số nhiều cataphoreses: sự điện chuyển, Y... -
Cataphoretic
/ ¸kætəfə´retik /, tính từ, thuộc điện chuyển, -
Cataphoria
lác ẩn dưới hai mắt, -
Cataphrenia
(chứng) mất trí, -
Cataphylaxis
(sự) động viên dự phòng (sự) mất bảo vệ cơ thể, -
Cataplasia
/ ¸kætə´pleiziə /, Y học: biến thái nghịch, thoái biến, -
Cataplasm
/ ´kætə¸plæzəm /, danh từ, (y học) thuốc đắp, -
Cataplasma
thuốc đắp, -
Cataplectic
(thuộc) mất trương lực, -
Cataplexy
/ ´kætə¸pleksi /, Danh từ: sự tê liệt nhất thời, Y học: chứng... -
Catapult
/ ´kætə¸pʌlt /, Danh từ: que hình chữ y có buộc dây cao su để bắn đá; súng cao su, máy phóng... -
Cataract
/ 'kætərækt /, Danh từ: thác nước lớn, cơn mưa như trút nước, (y học) bệnh đục nhân mắt,... -
Cataract extraction
thủ thuật lấy thể thủy tinh, -
Cataract knife
dao mổ đục thể thủy tinh, -
Cataract needle
kim lấy đục nhân mắt, -
Cataracta
đục thể thủy tinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.