- Từ điển Anh - Việt
Cataract
Nghe phát âmMục lục |
/'kætərækt/
Thông dụng
Danh từ
Thác nước lớn
Cơn mưa như trút nước
(y học) bệnh đục nhân mắt
(kỹ thuật) bộ hoãn xung; cái hãm, máy hãm
Chuyên ngành
Y học
bệnh đục thủy tinh thề, cườm
Kỹ thuật chung
hoãn xung
ngưỡng nước
bậc nước
phanh thủy lực
thác
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- rapids , torrent , flood , deluge , alluvion , cataclysm , downpour , freshet , inundation , niagara , overflow , cascade , eye disease , fall , falls , lin , waterfall
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cataract extraction
thủ thuật lấy thể thủy tinh, -
Cataract knife
dao mổ đục thể thủy tinh, -
Cataract needle
kim lấy đục nhân mắt, -
Cataracta
đục thể thủy tinh, -
Cataracta brunescens
đục thể thủy tinh đen, -
Cataracta cerulea
đục thể thủy tinh xanh, -
Cataracta complicata
đục thể thủy tinh biến chứng, -
Cataracta congenita membranacea
đục thể thủy tinh màng bẩm sinh, -
Cataracta coronaria
đục thể thủy tinh hình vành, -
Cataracta electrica
đục thể thủy tinh do điện, -
Cataracta membranacea accreta
đục thể thủy tinh dính màng, -
Cataracta nigra
đục thể thủy tinh đen, -
Cataractaelectrica
đục thể thủy tinh do điện, -
Cataractanigra
đục thể thủy tinh đen, -
Cataractextraction
thủ thuật lấy thể thủy tinh, -
Cataractneedle
kim lấy đụcnhân mắt, -
Cataractous
(thuộc) đục thể thủy tinh, -
Catarole process
quá trình catarole, -
Catarotic wave
sóng mạch dội xuống, -
Catarrh
/ kə´ta: /, Danh từ: (y học) chứng chảy, viêm chảy, Y học: viên thuốc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.