- Từ điển Anh - Việt
Cellular Digital Packet Data Network (CDPDN)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Cellular Geographic Serving Area (CGSA)
vùng phục vụ địa lý của mạng tái xác lập, -
Cellular Management Operation System (CMOS)
hệ thống vận hành quản lý mạng tế bào, -
Cellular Mobile Radio (CML)
vô tuyến di dộng tế bào, -
Cellular Mobile Radiotelephone Service (CMRS)
dịch vụ điện thoại di động vô tuyến tế bào, -
Cellular Neural Network (CNN)
mạng cnn, mạng thần kinh tế bào, mạng trí tuệ tế bào, -
Cellular Radio Communications Association (CRCA)
hiệp hội thông tin vô tuyến mạng tế bào, -
Cellular Telecommunications Industry Association (CTIA)
hiệp hội công nghiệp thông tin mạng tế bào, -
Cellular abutment
mố cầu có nhiều ngăn, mố tổ ong, mố cầu rỗng, -
Cellular array
mảng phần tử mạch, -
Cellular block
khối ngăn nhỏ, khối nhiều lỗ (rỗng), khối nhiều ngăn, khối phòng nhỏ, nhiều hốc, -
Cellular bond
xây nhẹ (tường dày 1 viên gạch), -
Cellular brick
gạch nhiều lỗ, gạch rỗ ruột, -
Cellular building
nhà kiểu tổ ong, nhà nhiều ngăn, nhiều buồng, -
Cellular buttress dam
đập trụ chống (tường giữa) rỗng, -
Cellular caisson
giếng chìm nhiều ngăn, -
Cellular ceramics
gốm xốp, -
Cellular cofferdam
đê quai kiểu tổ ong, đê quai nhiều ngăn, vòng vây kiểu tổ ong, -
Cellular cofferdam (with semicircular cells)
đê quai kiểu nhiều ngăn bán nguyệt, -
Cellular concrete
bê tông tổ ong, cellular concrete based on loess and lime, bê tông tổ ong vôi sét -
Cellular concrete based on loess and lime
bê tông tổ ong vôi sét,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.