- Từ điển Anh - Việt
Cement tile
Mục lục |
Xây dựng
ngói xi măng
gạch vuông (lát nhà)
Kỹ thuật chung
gạch vuông
gạch xi măng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cement tile pavement
mặt lát xi măng tâm, mặt lát bằng gạch xi măng, mặt đường xi măng tấm, -
Cement tile roofing
mái gạch lá nem bằng xi-măng, -
Cement treated base
đá cấp phối gia cố ximăng, -
Cement truck
máy chuyển ximăng, -
Cement wash
lớp mỏng xi-măng, vữa xi măng, vữa ximăng, -
Cement weighing hopper
cửa nạp liệu cân định lượng xi-măng, -
Cement wood
bê-tông cốt gỗ, -
Cement work
việc sản xuất ximăng, -
Cement worker
thợ làm xi-măng, -
Cementation
/ ¸simen´teiʃən /, Danh từ: sự trát xi-măng; sự xây bằng xi-măng, sự hàn (răng), (kỹ thuật)... -
Cementation carbon
than để ximentit hóa, than để thấm cacbon, -
Cementation cover
lớp đá phủ gia cố bằng xi-măng, -
Cementation furnace
lò xementit hóa, lò thấm cacbon, -
Cementation method
Địa chất: phương pháp trám xi măng, phương pháp phụt ximăng, -
Cementation of fissures
sự trám khe nứt bằng ximăng, -
Cementation pile
cọc bê tông, -
Cementation powder
bột gắn, bột thấm cacbon, bột xementit, -
Cementation process
phương pháp xementit, quá trình xementit, quá trình thấm cacbon, quá trình xi măng hóa, -
Cementation steel
thép thấm cacbon, thép xementit dễ hàn, -
Cementation zone
khu vực trám ximăng, vùng xementit hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.