- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Centre tap
đầu lấy ra ở giữa, -
Centre tap-CT
ổ cắm ở giữa, -
Centre temperature
nhiệt độ trung tâm, -
Centre through plate
tấm sống dọc tàu, -
Centre to centre of sidebearings
vạch dấu tâm trên thân ray cơ bản, -
Centre track
rãnh giữa, centre track time code, mã thời gian rãnh giữa -
Centre track time code
mã thời gian rãnh giữa, -
Centre wavelength
độ dài sóng trung tâm, -
Centre wind reel
guồng quấn trung tâm, ống cuộn trung tâm, ống cuộn từ giữa, -
Centre winding
sự quấn từ giữa, -
Centre wing flap
cánh tà của cánh giữa, -
Centre zero ammeter
ampe kế chỉ điểm không, ampe kế điểm không ở giữa, -
Centreboard
Danh từ: tấm ván giữ cho thuyền buồm khỏi bị trôi giạt, sống trượt (đóng tàu), -
Centred
Tính từ: có một trung tâm, căn giữa, có tâm, -
Centred affine space
không gian affin có tâm, không gian afit có tâm, -
Centred carrier
sóng mang tập trung, -
Centred prestressing
dự ứng lực đúng tâm, -
Centred process
quá trình có tâm, -
Centred system
hệ động trục, -
Centreless
không mũi tâm, không tâm, centreless grinder, máy mài không (mũi) tâm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.