- Từ điển Anh - Việt
Charge-Coupled Device (CCD)
Mục lục |
Toán & tin
CCD
thiết bị kép
Giải thích VN: Là thiết bị bao gồm nhiều bộ phận bán dẫn nối với nhau. Trong đó, tín hiệu ra của bộ phận này là đầu vào của bộ phận tiếp theo. Thiết bị dò ánh sáng trong các máy ảnh số là một ví dụ.
Kỹ thuật chung
linh kiện ghép điện tích
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Charge-air cooler
bộ làm mát khí nạp, -
Charge-and-discharge statement
bảng sử dụng vốn, bảng báo cáo thu chi di sản, bảng thu chi tài sản kinh doanh, -
Charge-back
sự đòi tiền lại, -
Charge-conjugation
liên hợp điện tích, -
Charge-couple device (CCD)
thiết bị ghép điện tích, -
Charge-couple memory
bộ nhớ ghép điện tích, -
Charge-coupled device camera
máy ảnh ccd, -
Charge-discharge cycle
chu kỳ dỡ tải, -
Charge-exchange source
nguồn trao đổi điện tích, -
Charge-injection device
thiết bị phun điện tích, -
Charge-invariant
bất biến điện tích, -
Charge-mass ratio
tỷ số điện tích-khối lượng, điên tích riêng, -
Charge-sheet
/ ´tʃa:dʒ¸ʃi:t /, danh từ, danh sách những trường hợp vi cảnh (ở đồn công an), -
Charge-storage diode
đi-ốt ccd, đi-ốt nhớ điện tích, -
Charge-storage tube
đèn nhớ điện tích, -
Charge-transfer device (CTD)
thiết bị dịch chuyển điện tích, -
Charge...to one's account (to...)
ghi vào..tài khoản của người nào, -
Charge (of rupture)
tải trọng phá hoại, -
Charge (of surety)
tải trọng an toàn, -
Charge Advice Information (CAI)
thông tin giúp cho việc tính cước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.